Phân tích bát tự đặt tên ngày 21/12/2019
Dương lịch: 21/12/2019 ( tức 26/11/2019 âm lịch)
Bát tự can chi: Ngày Nhâm Thìn, tháng Bính Tý, năm Kỷ Hợi
Ngũ hành: Nhâm Thủy thuần dương thủy. Nhâm thủy thuần dương thủy, đại diện cho biển rộng mênh mông, cho lòng khoan dung và trí tuệ. Bởi vậy, tên gọi gần gây được ấn tượng về sự lạc quan, thông minh, đa mưu túc trí.
Ưu điểm: Tinh tế, tỉ mỉ, biết cách thưởng thức, đặc biệt có khiếu đánh giá và thưởng thức tốt. Người này có hứng thú với văn học nghệ thuật, ý văn lưu loát. Là người túc trí đa mưu, khoan dung độ lượng, lại giàu dũng khí, lạc quan và trí thông minh.
Nhược điểm: Cách làm việc tùy hứng, lười biếng và hay ỷ lại. Nhiều lúc làm mà không để ý cảm giác của người khác. Bố mẹ cần rèn cho bé làm việc gì cũng phải cần cù thật thà, linh hoạt trong mọi việc.
Theo bát tự đặt tên 21/12/2019, em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Hợi, bố mẹ nên đặt tên có các chữ: Đậu, Thước, Thủy, Kim, Ngọc, Nguyệt, Mộc, Nhân, Sơn, Thảo, Thủy đều sẽ rất tốt.
Phân tích ngũ hành
Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc.
Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự cân bằng, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự cân bằng, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự cân bằng, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự cân bằng, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự quá mạnh, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Ngũ hành mộc: Thông, Giai, Phong, Cân, Bội
Ngũ hành hỏa: Lô, Nam, Thao, Dương, Tịch
Ngũ hành kim: Thụ, Tố, Trang, Sở, Tri
Giải nghĩa
Để đặt tên chữ cho con theo bát tự ngũ hành, bát tự đặt tên 21/12/2019 xin gợi ý và giải nghĩa một số từ như sau:
Mộng: Giấc mộng, ý nói mộng đẹp thành sự thật
Dương: Mặt trời dâng lên, trời nắng. Như: Bao hàm, mềm mại. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ trí tuệ bát nhã, sự chân thành bao dung, lạc quan sáng sủa.
Trang: Hành trang, trang sức, trang bị. Linh: Sáng ngời, dáng điệu linh hoạt nhanh nhẹn. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ vẻ đẹp tươi tắn như trang điểm, sự thông minh lanh lợi, nhanh nhẹn mạnh mẽ.
Văn: Mỹ đức, văn đức, văn tài, tài hoa. Thông: Cây thông. Hai chữ kết hợp thể hiện trí tuệ uyên bác, đạo đức tốt.
Quân: Gậy trúc. Giai: Cộng đồng, hài hòa. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ phong nhã quân tử, công thành danh toại chi nghĩa.
Lô: Một loại khí cụ. Sâm: Cây cối mọc thành bụi rập rạp, trông nghiêm nghị, nghiêm khắc. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ sự dày công tôi luyện, kiệt xuất trác tuyệt, vạn vật xanh tươi.
Thụ: Giáo, truyền dạy. Lương: Thiện lương, tốt bụng, tốt đẹp, vĩ đại, cát tường. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ tươi mát tuấn dật, ôn nhuận mà sáng sủa, tinh kim lương ngọc.