Phân tích bát tự đặt tên ngày 20/12/2019
Dương lịch: 20/12/2019 ( tức 25/11/2019 âm lịch)
Bát tự can chi: Ngày Tân Mão, tháng Bính Tý, năm Kỷ Hợi
Ngũ hành: Tân Kim thuần Âm Kim. Tân Kim đại biểu cho châu báu, sự ôn thuận và tài nghệ. Để đặt tên con theo bát tự ngũ hành, bố mẹ nên tìm từ ngữ tạo cho người khác ấn tượng về khí chất cao quý tao nhã, đa tài nghệ và sâu sắc, được mọi người yêu quý.
Ưu điểm: Tính cách thâm trầm, dịu dàng thanh thú và trọng cảm tình. Có phần ham hư vinh, có tính sĩ diện đi kèm với lòng tự trọng cao. Khí chất cao thượng xuất chúng, nhiều tài năng và sâu sắc. Dễ chiếm được cảm tình của mọi người.
Nhược điểm: Ý chí nỗ lực yếu, làm việc khó kiên trì. Mỗi khi có thất bại sẽ thường hối hận không thôi. Bố mẹ cần rèn cho bé làm việc gì cũng phải có nghị lực quyết tâm, làm đến nơi đến chốn. Không nên vì chút thất vọng mà buông bỏ tất cả.
Theo bát tự đặt tên 20/12/2019, em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Hợi, bố mẹ nên đặt tên có các chữ: Đậu, Thước, Thủy, Kim, Ngọc, Nguyệt, Mộc, Nhân, Sơn, Thảo, Thủy đều sẽ rất tốt.
Phân tích ngũ hành
Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự quá nhược, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ.
Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự quá nhược, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ.
Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự quá nhược, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ.
Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự quá nhược, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ.
Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự quá nhược, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ
Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Ngũ hành Kim: Thụ, Trụ, Uy, Thử, Trợ
Ngũ hành Thổ: Tuất, Yến, Thế, Thôi, Nhàn
Giải nghĩa
Để đặt tên chữ cho con theo bát tự ngũ hành, bát tự đặt tên 20/12/2019 xin gợi ý và giải nghĩa một số từ như sau:
Thử: Nhiệt, mùa hạ. Lệ: Đẹp, xinh đẹp. Hai chữ kết hợp thể hiện vẻ sáng sủa, giàu năng lượng. Tài năng danh vọng, vẻ xinh đẹp và tính cách rộng rãi.
Trợ: Trợ giúp, phụ tá. Huyên: Cỏ huyên, theo truyền thuyết có thể giúp người ta quên mọi ưu sầu. Hai chữ ngụ chỉ vợ hiền lành, đẹp đẽ như ngọc, vô ưu vô sầu.
Dung: Sự dung chứa, khoan dung, dung nhan, ngụ chỉ tính lạc quan, tươi vui, rộng lượng.
Thôi: Cao lớn. Lan: Hoa lan, Quân tử. Hai chữ kết hợp thể hiện tư dung tươi đẹp, tâm tư thanh khiết như hoa huệ, hoa lan.
Huy: Ánh mặt trời, sự vinh quang.
Trụ: Trụ cột, sự chống đỡ, thể hiện sự cương trực công chính
Kiệt: Sự xuất chúng, vượt lên người bình thường, kiệt xuất.
Yến: Là đập chắn nước. Nếu đi cùng Bình hoặc An sẽ ngụ chỉ sự anh dũng, không sợ hãi, ngoài lặng nhưng trí xa.