Phân tích bát tự đặt tên ngày 18/12/2019
Dương lịch: 18/12/2019 ( tức 23/11/2019 âm lịch)
Bát tự can chi: Ngày Kỷ Sửu, tháng Bính Tý, năm Kỷ Hợi
Ngũ hành: Kỷ Thổ thuần Âm Thổ. Kỷ Thổ đại biểu cho bề mặt trái đất, nội hàm bên trong và tài nghệ. Để đặt tên con theo bát tự ngũ hành, bố mẹ nên tìm từ ngữ tạo cho người khác ấn tượng về tài năng hơn người, tính cách hướng nội và giàu trách nhiệm
Ưu điểm: Là người chủ yếu thiên về nội hàm, nhiều tài nghệ, có nét đẹp nội tâm làm rung động lòng người. Người này làm việc theo khuôn phép, không ham quyền quý. Bên ngoài có vẻ hiền hòa, chính chắn, làm việc có trách nhiệm.
Nhược điểm: Thích ở một chỗ, ít khi kết giao. Không độ lượng cho lắm và hay nghi ngờ. Bố mẹ nên tập cho bé tiếp xúc nhiều hơn với người ngoài và cần có sự phóng khoáng độ lượng. Điều này sẽ giúp phát triển tốt tài năng cho con.
Theo bát tự đặt tên 18/12/2019, em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Hợi, bố mẹ nên đặt tên có các chữ: Đậu, Thước, Thủy, Kim, Ngọc, Nguyệt, Mộc, Nhân, Sơn, Thảo, Thủy đều sẽ rất tốt.
Phân tích ngũ hành
Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa.
Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa.
Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự cân bằng, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc.
Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự cân bằng, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tínhmộc
Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự cân bằng, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc.
Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa.
Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự cân bằng, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa.
Ngũ hành Hỏa: Kì, Tư, Giai, Đồng, Tịch, Khánh
Ngũ hành Kim: Vũ, Trụ, Ngôn, Thuận, Hàm
Ngũ hành Mộc: Tuân, Kha, Phi, Liên, Mạn
Giải nghĩa
Để đặt tên chữ cho con theo bát tự ngũ hành, bát tự đặt tên 18/12/2019 xin gợi ý và giải nghĩa một số từ như sau:
Kì: Viên ngọc đẹp, trân quý. Thể hiện sự cao quý nho nhã, sáng sủa.
Tịch: Hoàng hôn, chạng vạng. Thể hiện sự xinh đẹp, tĩnh lặng và hướng nội
Ngôn: Giảng, nói. Nếu kết hợp với chữ Đồng sẽ có ngụ ý nói là làm, đức hạnh cao thượng, tài cao học rộng
Phi: Tung bay, mây trôi. Chữ này có ý nghĩa là sự vô tư ngay thẳng.
Kì: Tuấn mã, tài hoa hơn người.
Tư: Hoài niệm, ý tưởng. Ngụ chỉ tài sáng tạo nhanh nhẹn, tài hoa hơn người.
Tuấn: Thâm sâu, quật khởi. Vũ: Dũng mãnh, mãnh liệt. Hai chữ này nếu kết hợp sẽ thể hiện tài trí hơn người, văn võ song toàn, dũng mãnh thiện chiến