Phân tích bát tự đặt tên ngày 10/12/2019
Dương lịch: 10/12/2019 ( tức 14/11/2019 âm lịch)
Bát tự can chi: Ngày Tân Tị, tháng Bính Tý, năm Kỷ Hợi
Ngũ hành: Tân Kim thuần Âm Kim. Tân Kim đại biểu cho châu báu, sự dịu dàng hiền hậu và tài năng.
Để đặt tên con theo bát tự ngũ hành, bố mẹ nên tìm từ ngữ tạo cho người khác ấn tượng về khí chất tao nhã và sự điềm tĩnh.
Ưu điểm: Tính cách thâm trầm. Dáng vẻ dịu dàng thanh tú và trọng tình cảm. Là người có ham muốn hư vinh và khá sĩ diện. Lòng tự trọng cao, khí chất ngời ngời, giàu tài năng và được nhiều người quý trọng.
Nhược điểm: Ý chí yếu, làm việc không có tính kiên trì. Mỗi khi suy sụp thường sinh ra sự day dứt hối hận. Bởi vậy, bố mẹ cần rèn cho con tính nghị lực, làm gì cũng đến nơi đến chốn. Không nên chỉ vì một chút sai sót mà suy sụp, bỏ dở.
Theo bát tự đặt tên 10/12/2019, em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Hợi, bố mẹ nên đặt tên có các chữ: Đậu, Thước, Thủy, Kim, Ngọc, Nguyệt, Mộc, Nhân, Sơn, Thảo, Thủy đều sẽ rất tốt.
Phân tích ngũ hành
Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự cân bằng, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự cân bằng, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ.
Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự quá nhược, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ.
Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự quá nhược, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ.
Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự quá nhược, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ
Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự quá nhược, bát tự vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự quá nhược, bát tự vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ.
Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự quá nhược, bát tự vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ.
Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự quá nhược, bát tự vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự cân bằng, bát tự vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Ngũ hành Kim: Uy, Hoàn, Khả
Ngũ hành Thổ: Tín, Vi, Thế, Dĩ, Ngạn, Nhàn
Giải nghĩa
Để đặt tên chữ cho con theo bát tự ngũ hành, bát tự đặt tên 10/12/2019 xin gợi ý và giải nghĩa một số từ như sau:
Hoàn: Là vòng hoặc khuyên có đính ngọc, hàm nghĩa tài năng danh vọng cao, băng thanh ngọc khiết.
Khả: Sự tỉ mẩn, chi tiết. Nếu kết hợp với Ngọc sẽ có ý nghĩa tốt đẹp, sự trân quý. Tiền đồ sáng ngời, sự sáng trong không tì vết.
Ngạn: Chỉ người có học và đức hạnh.
Vũ: Mưa, ăn nói rõ ràng. Thần: trung thần. Hai chữ nếu kết hợp ý chỉ mưa thuận gió hòa, mưu thần võ tướng.
Lập: Sự thẳng thắn, sự tồn tại, sinh tồn, vẻ cương trực công chính.
Đình: Triều đình. Tín: thành thực, không lừa gạt. Hai chữ này kết hợp ngụ chỉ thành thực thủ tín, ăn nói có tâm.