Đặt tên con theo bát tự ngày 28/12/2019
Dương lịch: 28/12/2019 ( tức 3/12/2019 âm lịch)
Bát tự can chi: Ngày Kỷ Hợi, tháng Bính Tý, năm Kỷ Hợi
Ngũ hành: Kỷ Thổ thuần âm thổ. Kỷ Thổ đại diện cho đất điền viên, nội hàm, tài nghệ. Cái tên cần gợi đến tài hoa hơn người, tính cách hướng nội, giàu trách nhiệm.
Ưu điểm: Là người rất quan trọng nội hàm, đa tài đa nghệ. Vẻ ngoài có thể khiêm nhường nhưng bên trong có nét đẹp nội tâm sâu sắc. Làm việc theo khuôn phép, không ham quyền quý, hiền hòa, trưởng thành sớm. Làm việc gì cũng kiên trì và trách nhiệm.
Nhược điểm: Thích ở một chỗ, không thích kết giao. Ích kỷ, hay đa nghi. Bố mẹ nên giúp con tiếp xúc nhiều hơn với người ngoài. Phải mở lòng mới giúp phát triển được tài năng.
Theo bát tự đặt tên 28/12/2019, em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Hợi, bố mẹ nên đặt tên có các chữ: Đậu, Thước, Thủy, Kim, Ngọc, Nguyệt, Mộc, Nhân, Sơn, Thảo, Thủy đều sẽ rất tốt.
Phân tích ngũ hành
Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự cân bằng, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự cân bằng, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ
Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự quá nhược, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ
Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự cân bằng, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự cân bằng, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ
Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hoa
Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Ngũ hành thổ: Trụ, An, Phàm, Cẩn
Ngũ hành kim: Tiêu, Trụ, Sướng, Bạc, Thuận, Hàm
Ngũ hành hỏa: Sướng, Lễ, Giai, Lệ, Ảnh, Khánh
[postblock id="top"]
Giải nghĩa
Để đặt tên chữ cho con theo bát tự ngũ hành, bát tự đặt tên 28/12/2019 xin gợi ý và giải nghĩa một số từ như sau:
Mạn: Dài, kéo dài, ôn nhu. Lệ: Đẹp, xinh đẹp. Hai chữ kết hợp chỉ vẻ đẹp thướt tha quyến rũ, tao nhã.
Dao: Viên ngọc đẹp, trân quý, quang minh. Ảnh: Dấu vết, hình bóng. Hai chữ này chỉ vẻ đẹp ôn nhuận như ngọc, thanh thuần, khí chất phi phàm.
Tĩnh: An tường tĩnh tại, thanh tao lịch sự
Bạc: Kim loại có màu trắng, nếu kết hợp với từ nào chỉ sự nhẵn nhụi, trong suốt sẽ có nghĩa cao quý nho nhã, băng thanh ngọc khiết.
An: Yên ổn, an vui. Lễ: Sự tôn kính, lễ phép. Hai chữ này chỉ hạnh phúc yên vui, cát tường.
Hoành: Quảng đại, rộng lớn, rộng rãi. Chỉ tinh thần phấn chất, tấm lòng rộng lượng.