Đặt tên con theo bát tự ngày 27/12/2019
Dương lịch: 27/12/2019 ( tức 2/12/2019 âm lịch)
Bát tự can chi: Ngày Mậu Tuất, tháng Bính Tý, năm Kỷ Hợi
Ngũ hành: Mậu Thổ thuần dương thổ. Mậu Thổ đại diện cho vùng đất lớn, sự dày dặn, chính chắn và thành thực. Bởi vậy, cái tên cần gây được ấn tượng về sự kiên định và tấm lòng rộng rãi.
Ưu điểm: Là con người mẫu mực trong gia đình, làm việc gì cũng kiên định. Thái độ làm người thành thực, thận trọng, không nói năng hoa mỹ. Bởi vậy mà tạo cho người khác cảm giác an toàn. Tấm lòng hào phóng rộng rãi, hiền hòa, thích hợp trở thành bạn bè tốt.
Nhược điểm: Không linh hoạt, cuộc sống hơi đơn điệu. Trong ngoài bất nhất, tâm tình hơi khó hiểu.
Theo bát tự đặt tên 27/12/2019, em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Hợi, bố mẹ nên đặt tên có các chữ: Đậu, Thước, Thủy, Kim, Ngọc, Nguyệt, Mộc, Nhân, Sơn, Thảo, Thủy đều sẽ rất tốt.
Phân tích ngũ hành
Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự cân bằng, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự cân bằng, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Ngũ hành mộc: Kha, Mao, Cầu, Lôi, Bình
Ngũ hành kim: Báo, Cạnh, Sinh, Phiêu
Ngũ hành hỏa: Úc, Tấu, Tiếp, Quang, Hạo, Tị
[postblock id="top"]
Giải nghĩa
Để đặt tên chữ cho con theo bát tự ngũ hành, bát tự đặt tên 27/12/2019 xin gợi ý và giải nghĩa một số từ như sau:
Dung: Phù dung tức bông sen, sự cao thượng. Quang: Thái dương, vinh dự, hiển hách. Hai chữ ngụ ý hoa sen trong nước, xinh đẹp hào phóng, tiền đồ xán lạn.
Nghiên: Xảo tuệ, tinh đẹp, tốt đẹp. Hạo: Trắng nõn, sáng ngời. Hai chữ ngụ chỉ nghiên tư tươi đạp tao nhã, thanh tú.
Phiêu: Phi tiêu. Dĩnh: Thông minh, xuất chúng. Hai chữ ngụ ý tư chất thông minh đĩnh ngộ.
Cầu: Xứng đôi, tụ họp. Anh: Viên ngọc sáng rực rỡ, cao quý, thuần khiết. Hai chữ ngụ chỉ vẻ tao nhã, khí chất băng thanh ngọc khiết.
Úc: Sự ấm áp. Kì: Viên ngọc đẹp đẽ lạ thường. Hai chữ ngụ chỉ gió mát, sự đáng yêu, khả ái, cao quý.
Dịch: To lớn, vẻ đẹp, sáng sủa. Tấu: Mua vui, hiện ra, lấy được. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ thần thái sáng láng, vương giả phong phạm, công thành danh toại.
Thừa: Kế thừa, nhận, gánh vác. Báo: Con báo. Hai chữ có ý nói ý chí cao khiết, tài thao lược, dũng cảm, có trách nhiệm.