Đặt tên con theo bát tự ngày 26/12/2019
Dương lịch: 26/12/2019 ( tức 1/12/2019 âm lịch)
Bát tự can chi: Ngày Đinh Dậu, tháng Bính Tý, năm Kỷ Hợi
Ngũ hành: Đinh hỏa thuần âm hỏa. Đinh Hỏa đại diện cho ngọn đèn dầu, sự im lặng và kín đáo. Bởi vậy, cái tên cần gợi nên được về lòng độ lượng cảm thông dạt dào cùng trí tuệ thâm sâu.
Ưu điểm: Trời sinh tính cách nhu mì, song có hơi tiêu cực. Em bé này sẽ là người biết lo lắng chu đáo, giàu lòng thông cảm và tinh thần hy sinh. Vừa có trí tuệ vừa có chí tiến thủ, vừa là người có đạo đức và lễ phép.
Nhược điểm: Quá tỉ mỉ, chi tiết, khiến cho người khác giới có cảm giác người này quá đa nghi.
Theo bát tự đặt tên 26/12/2019, em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Hợi, bố mẹ nên đặt tên có các chữ: Đậu, Thước, Thủy, Kim, Ngọc, Nguyệt, Mộc, Nhân, Sơn, Thảo, Thủy đều sẽ rất tốt.
Phân tích ngũ hành
Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc.
Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự cân bằng, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự cân bằng, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự cân bằng, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Ngũ hành mộc: Kính, Mạnh, Thu, Tân, Quy
Ngũ hành kim: Toản, Chỉ, Thượng, Tộ, Tố, Thư
Giải nghĩa
Để đặt tên chữ cho con theo bát tự ngũ hành, bát tự đặt tên 26/12/2019 xin gợi ý và giải nghĩa một số từ như sau:
Thu: Sách cổ. Ngọc: Phẩm chất đạo đức tốt, là người tài năng, ngoại hình đẹp đẽ, tâm hồn trong trắng quý giá. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ vẻ tao nhã, côn ngọc thu sương, băng thanh ngọc nhuận.
Lương: Củi lửa. Y: Sự thống trị. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ người dạn dày sương gió, ôn nhu thiện lương.
Tộ: Phúc, chúc phúc. Anh: Xuất chúng. Hai chữ kết hợp ngụ ý phúc tinh cao chiếu, vẻ tao nhã khuê các.
Tố: Hoạt động, cử hành. Trân: Quý giá, coi trọng, yêu quý. Hai chữ kết hợp ý nói dám nghĩ dám làm, viên ngọc quý hiếm, dịu dàng tốt đẹp.
Kính: Tinh thần, nghị lực, cảm xúc. Khang: Yên vui, khỏe mạnh. Hai chữ kết hợp ngụ ý cao phong kính lễ, người có thần thái, cuộc đời hạnh phúc an khang.
Tư: Suy nghĩ ý muốn, lo lắng, ý tưởng. Toản: Tiến vào. Hai chữ thể hiện ý nghĩa ganh đua, kiên định vững chắc, chăm chỉ hiếu học.
Tác: Hứng khởi, khéo tay, sáng tạo. Thuyền: Chiếc thuyền. Hai chữ ngụ chỉ thuận buồm xuôi gió, nhiều đất dụng võ.