Đặt tên con theo bát tự ngày 25/12/2019
Dương lịch: 25/12/2019 ( tức 30/11/2019 âm lịch)
Bát tự can chi: Ngày Bính Thân, tháng Bính Tý, năm Kỷ Hợi
Ngũ hành: Bính Hỏa thuần dương hỏa. Bính Hỏa đại diện cho mặt trời, sự lễ phép và nhiệt tình. Bởi vậy, cái tên cần gợi nên được sự lễ nghĩa, khôn khéo, hướng ngoại và nhiệt tình.
Ưu điểm: Ăn khôn nói khéo, nho nhã lễ độ và có tài văn chương. Giỏi liên tưởng và khoa trương, tràn ngập tình cảm mãnh liệt. Tính cách hướng ngoại, lòng tự trọng cao, giỏi thể hiện bản thân.
Nhược điểm: Thiếu kiên nhẫn nên không bền chí bền lòng, làm việc đầu voi đuôi chuột. Tính cách dễ xúc động, hay bị cảm xúc chi phối. Thường làm bất kể hậu quả xong mới hối hận. Bố mẹ cần rèn cho con tính cẩn thận, kiên nhẫn, thành công tất đạt.
Theo bát tự đặt tên 25/12/2019, em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Hợi, bố mẹ nên đặt tên có các chữ: Đậu, Thước, Thủy, Kim, Ngọc, Nguyệt, Mộc, Nhân, Sơn, Thảo, Thủy đều sẽ rất tốt.
Phân tích ngũ hành
Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc.
Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự cân bằng, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự cân bằng, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Ngũ hành mộc: Y, Hiệu, Vinh, Tạ, Châm, Bình
Ngũ hành kim: Tác, Tộc, Dung, Tuân, Khả
Giải nghĩa
Để đặt tên chữ cho con theo bát tự ngũ hành, bát tự đặt tên 21/12/2019 xin gợi ý và giải nghĩa một số từ như sau:
Tạ: Kiến trúc phòng ốc. Thu: Hoa màu đến thời kì chín tới, ngụ chỉ thành thục ổn trọng. Hai chữ kết hợp ý chỉ đạo đức tốt, đức hạnh, dung mạo như hoa nguyệt.
Hiểu: Bình minh, sự hiểu biết. Châm: Khuyên bảo, khuyên răn. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ bác học quảng thức, thông kim bác cổ, cẩn thận.
Tuân: Dựa theo, y theo. Lan: Ngụ chỉ người quân tử. Hai chữ kết hợp ý chỉ phẩm chất trong sáng mực thước như hoa huệ hoa lan.
Hoa: Hoa lệ, sáng sủa, xinh đẹp, tài văn chương. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ sự tao nhã, tài hoa hơn người.
Đông: Phương hướng, chủ nhân. Y: Ghế ngồi có chỗ tựa lưng. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ gió đông chuyển thành mưa ra, con người sâu sắc nhân từ.
Hào: Người có tài năng kiệt xuất và ý chí lớn, ngay thẳng, phóng khoáng, không bị ước thúc.
Trữ: Sự an bình, bình yên, trí tuệ xa vời.