Phân tích bát tự đặt tên ngày 22/12/2019
Dương lịch: 22/12/2019 ( tức 27/11/2019 âm lịch)
Bát tự can chi: Ngày Quý Tị, tháng Bính Tý, năm Kỷ Hợi
Ngũ hành: Quý Thủy thuần âm thủy. Quý Thủy đại diện cho mưa móc, sự bình tĩnh và trí tuệ. Bởi vậy, cái tên cần gây cho người khác ấn tượng về sự hướng nội, chăm chỉ cần cù cùng với trí tuệ và sự mẫn cảm.
Ưu điểm: Bình tĩnh ôn hòa, có chút hướng nội. Cách làm việc cần cù nỗ lực và chú trọng nguyên tắc. Trí tuệ nhạy bén, có năng khiếu cảm thụ, hay mơ mộng và trọng tư tưởng.
Nhược điểm: Do quá lãng mạn mà cách làm việc có điểm không thực tế. Có khi nói rất nhiều nhưng có lúc lại trầm mặc. Tâm tư bất định, yêu thương không chuyên tâm. Vừa biến hóa vô định thất thường, hay để ý chuyện vặt vãnh.
Theo bát tự đặt tên 22/12/2019, em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Hợi, bố mẹ nên đặt tên có các chữ: Đậu, Thước, Thủy, Kim, Ngọc, Nguyệt, Mộc, Nhân, Sơn, Thảo, Thủy đều sẽ rất tốt.
Phân tích ngũ hành
Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc.
Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Ngũ hành mộc: Di, Đồng, Tú, Chương, Dung
Ngũ hành kim: Chúc, Tráng, Phong, Suất, Tư, Bội
Giải nghĩa
Để đặt tên chữ cho con theo bát tự ngũ hành, bát tự đặt tên 21/12/2019 xin gợi ý và giải nghĩa một số từ như sau:
Tú: Ngoại hình xinh đẹp. Hàn: Lạnh. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ hàn mộc xuân hoa, cây cỏ hoa thơm xinh đẹp, sự nổi tiếng.
Chương: Một loại cây có mùi thơm. Vân: Làm cỏ, cày cấy. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ con người ngay thẳng thiện lương, dáng điệu tha thướt.
Suất: Cấp quan chỉ huy cao nhất, sự tuần hoàn. Ý chỉ người thông minh lanh lợi.
Tư: Tiền tài, trí tuệ, năng lực. Ý chỉ người có trí tuệ tuyệt vời, tư chất trong trẻo.
Minh: Sáng ngời, rõ ràng, sáng suốt. Ý chỉ người thông minh cơ trí, hiền lương ngay thẳng, đức độ.
Di: Hoạt dộng, sự thay đổi. Tinh: Ngôi sao, người kiệt xuất. Hai chữ kết hợp ý chỉ sao Đẩu di tinh, con người kiệt xuất trác tuyệt.
Chúc: Nối liền, liên tiếp. Tân: Đổi mới, mới mẻ. Hai chữ kết hợp ý chỉ long hưng vân chúc, bình minh ngày mới, gió đông cuồn cuộn.
Tráng: Mạnh mẽ, cường thịnh, giàu dũng khí. Huy: Quang huy, chiếu rọi. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ rộng lớn mạnh mẽ, tiền đồ giống như gấm lụa.